ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT CARD VGA ASUS STRIX GTX750TI-OC-2GD5 GAMING (128bits) CŨ
VGA ASUS STRIX GTX750TI-OC-2GD5 GAMING (128bits) cũ vẫn còn hoạt động rất tốt. Hãy cùng THẾ GIỚI MÁY TÍNH cùng tìm hiểu chi tiết về VGA ASUS STRIX GTX750TI – OC – 2GD5 GAMING ngay trong bài viết dưới đây!
Đánh giá chiếc VGA STRIX GTX750TI-OC-2GD5 Gaming
GPU: Asus Strix GTX 750 Ti
Thương hiệu Asus vốn nổi tiếng với nhiều thiết kế nổi bật trong làng các thiết bị phụ tùng chuyên lắp đặt cho máy tính. Đáp ứng chuẩn PCI-Express 3.0 nổi bật so với các thiết bị cùng loại, đánh bại nhiều hãng sản xuất khác. Với chipset là GTX 750 Ti nên không khó để đáp ứng mọi mẫu máy tính trên thị trường tính đến thời điểm hiện tại.
GPU là một thành phần có vai trò quan trọng trong việc quyết định sức mạnh của chiếc máy tính đến đâu. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng thông số trên card màn hình để so sánh sức mạnh của hai thiết bị vẫn đem lại sự khách quan đáng tin tưởng.
GPU Clock: 1059 MHz – 1085 MHz
GPU Clock hay Graphic Clock hay còn gọi là tốc độ vi xử lý đồ họa (bộ xử lý đồ họa) của card VGA ASUS STRIX GTX750TI-OC-2GD5 GAMING là từ 1059 MHz – 1085 MHz. Tốc độ này không hề nhỏ giúp hoạt động của máy tính diễn ra nhanh nhạy và mượt mà hơn bao giờ hết.
Tuy nhiên thông số này không thể hiện được sức mạnh của hai chiếc máy tính khác nhau vì nó còn ảnh hưởng đến rất nhiều yếu tố khác.
Bộ nhớ: 4GB GDDR5 (5400MHz / 128-bit)
Với dung lượng bộ nhớ đạt 4GB GDDR5 cho phép tốc độ xử lý của máy tính đạt 5400 MHz/128-bit là vô cùng hoàn hảo. Hầu hết các máy tính PC Gaming khác cũng đều sử dụng bộ nhớ GDDRx vì ưu điểm vô cùng bền và khỏe của chúng. Khi công nghệ kỹ thuật ngày một phát triển thì tốc độ và băng thông của các bộ nhớ đời sáu sẽ tốt hơn nhiều.
Tuy nhiên bạn cần chú ý khi thông số trên không liên quan đến bộ nhớ DDR hoạt động trong RAM.
Giao tiếp PCI: PCI Express 3.0 x 16
Cổng kết nối cho card đồ họa này là PCM Express 3.0 x 16. Một số khác thì dùng cổng kết nối PCI Express 2.0 x 16. Các loại khe cắm này đã được nhà sản xuất thiết kế để cắm vào phù hợp với từng mẫu máy tính khác nhau.
Đối với các card màn hình phổ thông chỉ cần cắm từ 102 cổng PCI-e. Tuy nhiên có một số card khác chiếm tới 3 cổng nên sẽ không đáp ứng đủ cho các thiết bị khác.
Thậm chí có card màn hình có tới 3 fan tản nhiệt, hoặc case nhỏ thì sẽ không thể gắn vừa.
CUDA core của card là 640, hỗ trợ hiển thị tốt đa 4
Cuda core hay còn gọi là kiến trúc thiết bị tính toán hợp nhất – đây là một kiến trúc tính toán song song do đơn vị NVIDIA sản xuất và phát triển. Thiết bị này hoạt động như lõi kép hay lõi tứ trên thiết bị CPU, GPU có thể chứa tới hàng trăm, hàng nghìn Cuda core. Trách nhiệm của Cuda core là xử lý toàn bộ dữ liệu in – out GPU. Với 640 Cuda core và 4 lần hỗ trợ hiển thị là quá tuyệt vời đối với một máy tính bình thường.
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa của card là 4096 x 2160
Với tốc độ phân giải tối đa lên tới 4096 x 2160 giúp máy tính hoạt động một cách hiệu quả, chất lượng hình ảnh sắc nét. Nhờ đó đem lại trải nghiệm tuyệt vời mà không phải thiết bị nào cũng có được.
Thông số này còn được gọi là Memory Interface Width hay Bus bộ nhớ. Một số card màn hình chỉ có bus đạt 256 bits hoặc 512 bits. Vai trò của bộ nhớ quyết định lượng dữ liệu được vận chuyển trong mỗi chu kỳ tăng lên tương đương với chất lượng của bộ nhớ.
Cổng kết nối 1 x HDMI , 1 x DVI-D, 1 x DVI-I
Máy tính có tới 3 cổng kết nối là 1 x HDMI , 1 x DVI-D, 1 x DVI-I giúp các thiết bị có thể cắm vào mà không lo bị thiếu ổ hay lo lắng ổ không vừa, không phù hợp.
Tản nhiệt 1 quạt, nguồn đề xuất 400W
Thiết bị tản nhiệt được lắp đặt trong card đồ họa là 1 quạt giúp thiết bị hạ hỏa một cách hiệu quả. Nguồn máy tính hoạt động ổn định đề xuất là 400W. Nhờ những ưu điểm nổi bật như trên, nhiều người tiêu dùng không ngần ngại khi đầu tư sử dụng mẫu card VGA ASUS STRIX GTX750TI-OC-2GD5 GAMING (128bits). Dù cũ nhưng chất lượng của card vẫn tốt và hoạt động hiệu quả.
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm | Card đồ họa |
Tên Hãng | Asus |
Model | STRIX 750TI-OC-2GD5 |
Chipset | Geforce GTX750 |
Bộ nhớ trong | 2Gb |
Kiểu bộ nhớ | DDR5 |
Bus | 128Bit |
Core Clock | 1124MHz (Boost clock: 1202Mhz) |
Memory Clock | 5400 Mhz |
DirectX | DirectX 11 |
Chuẩn khe cắm | PCIE |
Cổng giao tiếp | DVI Output : Yes x 2 (DVI-D)/ HDMI Output : Yes x 1 / D-SUB : Yes x 1, Display Port: Yes x 1. D-Sub Max Resolution : 2048x1536, DVI Max Resolution 2560 x 1600 , HDCP,Support Full Microsoft® DirectX® 11, Built Window 7, GeForce CUDA™ Technology, NVIDIA Phy |
Công suất nguồn yêu cầu | 400W |
Tính năng khác | OC Series, Super Alloy Power, G-Syn, Premium alloys in power |
Phụ kiện kèm theo | Tài liệu hướng dẫn, đĩa CD cài đặt |