Đánh giá chi tiết màn hình cong Philips 34M2C8600 34“ QD OLED 2K 175Hz chuyên game
Màn hình đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống PC, nó là nhân tố quyết định chất lượng hình ảnh hiển thị cũng như trải nghiệm đem đến cho người dùng. Màn hình cong Philips 34M2C8600 34 inch QD OLED 2K 175Hz chuyên game sở hữu độ cong màn hình lý tưởng, bao trọn mọi góc nhìn. Hình ảnh chân thật, màu sắc sống động, chân thật. Đây chính xác là kép phụ hoàn hảo cho bạn, đáp ứng mọi nhu cầu từ cơ bản đến nâng cao.
Trải nghiệm tốt hơn với Philips 34M2C8600
Màn hình cong đang nhận được sự ủng hộ nhiệt tình bởi người dùng. Không những sở hữu độ cong màn hình lý tưởng, bao trọn mọi góc nhìn cho người dùng, nó còn cho khả năng hiển thị màu sắc ấn tượng. Màn hình Philips 34M2C8600 sở hữu độ cong 1800R lý tưởng để bao quát mọi hình ảnh cho người xem. Với tấm nền QD OLED cao cấp, màn hình cho góc nhìn rộng và màu sắc hiển thị sống động. Với thiết kế này, Philips 34M2C8600 mang đến hiệu ứng tuyệt vời để chơi các game nhập vai như đua xe, bắn súng,...
Công nghệ màn hình hiện đại
Như những màn hình PC khác trên thị trường, Philips 34M2C8600 được trang bị công nghệ AMD Freesync, mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà, hạn chế các tình trạng gây khó chịu khi chơi game như giật, lag và xé màn hình nhưng vẫn duy trì hiệu suất màn hình ở mức cao nhất. Các game thủ có thể tự tin chơi game với tốc độ làm mới cao, bù tốc độ khung hình thấp và độ trễ thấp.
Tần số quét cao
Bạn cần một màn hình có hình ảnh cực mịn để mang lại trải nghiệm chơi game đỉnh cao. Philips 34M2C8600 sở hữu tần số quét 175Hz, nhanh hơn rất nhiều lần so với nhiều màn hình khác trên thị trường. Với tốc độ khung hình 175Hz, bạn sẽ có được lợi thế khi chơi các tựa game về chuyển động nhanh, cường độ cao. Hơn nữa, khả năng rớt hình cực thấp và không bị xé màn hình sẽ hỗ trợ tuyệt vời cho trải nghiệm chơi game của bạn.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | 34 inch |
Tỷ lệ khung hình | 21:9 |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 0.03 ms (Grey to Grey) |
Tấm nền | QD OLED |
Góc nhìn | 178°/ 178° |
Độ phân giải | HDMI: 3440 x 1440 @ 100 Hz, DP/USB-C: 3440 x 1440 @ 175 Hz |
Độ sáng | 250cd/㎡ |
Tỷ lệ tương phản | 1,000,000:1 |
Mật độ điểm ảnh | 109.68 PPI |
Màu sắc hiển thị | 1.07B, Delta E <2, DCI-P3: 99.3%, NTSC 121.3%, sRGB 148.8%, Adobe RGB 97.8% |
Loa tích hợp | 5 W x 2, DTS |
Tần số quét | 175 Hz |
Cổng giao tiếp | Đầu vào đồng bộ: Separate Sync Âm thanh (Vào/Ra): Audio out USB Hub: USB 3.2 Gen 1 / 5 Gbps, USB-B upstream x 1, USB-A downstream x 4 (with 1 for fast charge B.C 1.2) Đầu vào tín hiệu: HDMI 2.0 x 2, DisplayPort 1.4 x 1, USB-C x 1 (DP Alt mode, Video, Data and Power Delivery) DisplayPort x 1 HDMI (kỹ thuật số, HDCP) |
Điện năng tiêu thụ | Chế độ chờ : 0.5W Chế độ tắt : 0.3W Điện áp : AC 100-240 V, 50-60 Hz |
Kích thước | Có chân đế: 813 x 553 x 295 mm Không có chân đế: 813 x 367 x 135 mm Đóng hộp: 930 x 525 x 282 mm |
Trọng lượng | Có chân đế: 8.70 kg Không có chân đế: 6.80 kg Tổng trọng lượng: 12.49 kg |
Thiết kế | Height adjustment: 150 mm Nghiêng: -5/20 Swivel: -/+ 20 VESA mount (100x100mm) |
Xem thêm | FHD |
1,7KG |