ánh giá chi tiết mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 (rev. 1.0)
Sự ra mắt của Ryzen 7000 từ cùng chipset X670 đã thúc đẩy cho Intel mang đến nguồn sức mạnh mới, đó là Intel Gen 13 cùng với chipset Z790. Và GIGABYTE hân hạnh khi cung cấp cho người dùng của mình chiếc mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4. Cùng GEARVN tìm hiểu chi tiết hơn về chiếc bo mạch chủ này ngay sau đây nhé !
Tối ưu hiệu năng cao cấp
Mọi sức mạnh và hiệu năng mà GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 mang đến sẽ cần đến từ dàn VRM chất lượng. Với 16 + 1 + 2 phase nguồn, GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 sẽ cung cấp nguồn năng lượng sạch, dồi dào và mạnh mẽ nhất đến từ linh kiện PC có trên mainboard.
Kết nối mới nhất - PCIe 5.0 đã xuất hiện trên GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4. Hoàn thiện với sự cứng cáp nhờ các chi tiết từ thép, khe cắm PCIe trở nên chắc chắn hơn khi là nơi “hạ cánh” cho những chiếc card màn hình cao cấp hiện nay. Không chỉ an tâm về chất lượng và độ bền, PCIe 5.0 đem lại lượng băng thông gấp đôi so với thế hệ cũ để giúp cho GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 khai thác tối đa sức mạnh của chiếc VGA chúng ta.
Đến với phiên bản GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4, bạn sẽ được hỗ trợ với chuẩn RAM DDR4. Trang bị sẵn các XMP profile trên bo mạch chủ từ GIGABYTE, mainboard nâng cao khả năng ép xung với tốc độ tối đa lên đến 5333MHz.
GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 cung cấp không gian lắp đặt thoải mái dành cho các ổ cứng SSD, đặc biệt là SSD M.2. Ngoài ra tốc độ xử lý dữ liệu của những chiếc SSD được nâng cấp với công nghệ RAID Storage.
Dàn tản nhiệt mạnh mẽ
GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 sở hữu cho mình dàn MOSFET được bao quanh toàn bộ dàn VRM nhờ vào sự cải tiến về diện tích. Cùng với các là thiết kế các đường cắt thông minh, cho phép không khí dễ dàng đi ra giúp cho nhiệt độ trở nên ổn định nhanh chóng.
Tấm M.2 Thermal Guard III trên GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 đã được nâng cấp với diện tích bề mặt lớn hơn gấp 6 lần. Nhờ đó mà khả năng hoạt động của những chiếc ổ cứng SSD bền bỉ và ổn định hơn, giảm thiểu tình trạng nghẽn cổ chai hay chập chờn.
GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 trang bị đầy đủ những ổ cắm dành cho mọi thiết bị tản nhiệt cần thiết: từ tản nhiệt khí đến tản nhiệt AIO. Bạn dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh thông qua phần mềm hỗ trợ đi kèm là Smart Fan 6 với giao diện trực quan và đa dạng tính năng.
Cung cấp mọi kết nối cần thiết
GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 cung cấp cho bạn mọi kết nối cần thiết phục vụ cho nhu cầu sử dụng và làm việc hàng ngày. Đối với kết nối Internet, sẽ bao gồm một anten hỗ trợ Wi-Fi 6E cùng băng tần lên đến 6GHz, một tốc độ tuyệt vời dành cho dành cho thao tác như streaming, gaming,... Cùng với kết nối mạng không dây là kết nối Bluetooth 5 đáp ứng cho nhu cầu kết nối với các thiết bị ngoại vi không dây như chuột bluetooth, bàn phím không dây,...
Chiếc mainboard cao cấp từ GIGABYTE đem đến cho bạn thêm cổng 2.5G LAN để có thể trải nghiệm Internet siêu tốc và ổn định nhất. Tốc độ mạng với GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 vượt xa so với cổng LAN thông thường khi hỗ trợ thêm cổng RJ-45 Ethernet Multi-Gig(10/100/1000/2500Mbps).
Không thể thiếu dàn I/O siêu tốc độ với các cổng USB trên GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4, bao gồm USB 3.2 Gen 2 Type-C ở mặt sau (hỗ trợ tốc độ 20Gb/s) và ở mặt trên (hỗ trợ tốc độ 10Gb/s).
Nâng cao cá nhân hóa người dùng
GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 cho phép người dùng tùy chỉnh các hiệu ứng ánh sáng thông qua phần mềm RGB Fusion 2.0 để giúp cho bo mạch có thể tự tỏa sáng theo ý thích cá nhân. Không những vậy, bạn có thể điều chỉnh kèm với các dải đèn LED RGB kết nối trên mainboard.
Đi kèm với GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 sẽ là một nút bấm mang tên Multi-Key tích hợp 3 chức năng trong 1, bao gồm:
Tắt hiệu ứng LED RGB.
Tự động truy cập vào BIOS.
Chuyển BIOS sang chế độ Safe Mode.
Thông số kỹ thuật
CPU | Socket LGA1700: Hỗ trợ cho bộ xử lý Intel® Core ™, Pentium® Gold và Celeron® thế hệ thứ 13 và 12 * |
Chipset | Intel® Z790 Express Chipset |
Bộ nhớ | Hỗ trợ DDR4 5333 (O.C.) / DDR4 5133 (O.C.) / DDR4 5000 (O.C.) / 4933 (O.C.) / 4800 (O.C.) / 4700 (O.C.) / 4600 (O.C.) / 4500 (O.C.) / 4400 (O.C.) / 4300 (O.C.) / 4266 (O.C.) / 4133 (O.C.) / 4000 (O.C.) / 3866 (O.C.) / 3800 (O.C.) / 3733 (O.C.) / 3666 (O.C.) / 3600 (O.C.) / 3466 (O.C.) / Mô-đun bộ nhớ 3400 (O.C.) / 3333 (O.C.) / 3300 (O.C.) / 3200/3000/2933/2800/2666/2400/22133 MHz |
Đồ họa tích hợp | Bộ xử lý đồ họa tích hợp-Hỗ trợ đồ họa HD Intel®: |
Audio | Realtek® Audio CODEC |
LAN | Chip mạng LAN Realtek® 2,5GbE (2,5 Gbps / 1 Gbps / 100 Mbps) |
Mô-đun giao tiếp không dây | Intel® Wi-Fi 6E AX211WIFI a, b, g, n, ac, ax, hỗ trợ dải tần sóng mang 2,4/5/6 GHz |
Khe mở rộng | CPU:1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 5.0 và chạy ở x16 (PCIEX16) |
Giao diện lưu trữ | CPU: |
USB | Bộ chip:1 x cổng USB Type-C® ở mặt sau, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 |
Đầu nối I / O nội bộ | 1 x 24 chân đầu nối nguồn chính ATX |
Kết nối mặt sau | 1 x cổng USB Type-C®, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 |
Bộ điều khiển I / O | iTE® I / O Controller |
Giám sát H / W | Phát hiện điện áp |
BIOS | 1 x 256 Mbit flash |
Các tính năng độc đáo | Hỗ trợ cho Trung tâm điều khiển GIGABYTE (GCC) |
Phần mềm đóng gói | Norton® Internet Security (phiên bản OEM) |
Hệ điều hành | Hỗ trợ cho Windows 11 64-bit Hỗ trợ cho Windows 10 64-bit |
Hệ số hình thức | Hệ số hình thức ATX; 30,5cm x 24,4cm |