DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i5 14600K - Socket LGA 1700

Thương hiệu: INTEL Mã sản phẩm: cpu.i5.14600k.n.36t
So sánh
8,320,000₫ 8,720,000₫
-5%
(Tiết kiệm: 400,000₫)

CPU Intel Core i5 14600K - Socket LGA 1700 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Giảm ngay 10% sản phẩm, LÊN ĐẾN 100K khi check in tại cửa hàng. Chi tiết tham khảo tại đây

Gọi đặt mua 0788 553 656 (7:30 - 22:00)

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

GIỚI THIỆU CPU INTEL CORE I5 14600K (UP 5.30 GHZ, 14 NHÂN 20 LUỒNG, 24MB CACHE, RAPTOR LAKE REFRESH)

Intel Core i5-14600K là một trong những CPU hàng đầu và đặc biệt của Intel trong dòng Core i mới nhất của họ. Với sức mạnh đáng ngạc nhiên và hiệu suất ấn tượng, con chip này hứa hẹn mang lại trải nghiệm máy tính tuyệt vời nhất. Hãy cùng khám phá chi tiết về Intel Core i5-14600K, bao gồm các thông số kỹ thuật chính và đánh giá về hiệu suất của nó.

Tổng quan về CPU Intel Core i5-14600K

Intel sẽ sớm ra mắt vi xử lý Core i5 14600K, thuộc dòng Raptor Lake Refresh thế hệ 14, vào tháng 10 sắp tới. Mới đây, thông số kỹ thuật chi tiết của con chip này đã được tiết lộ, bao gồm 14 nhân, 20 luồng và một sự tăng xung nhịp đáng kể lên 5,3 GHz, giúp nó có hiệu suất cao hơn 5% so với người tiền nhiệm i5-13600K.

Hiện tại, thông số kỹ thuật tiết lộ rằng vi xử lý Core i5-14600K sẽ có xung nhịp turbo boost tối đa 5.3GHz, cao hơn 200MHz so với mức 5.2GHz của Core i5-13600K.

Thông số kỹ thuật của Intel Core i5-14600K

Loại: CPU lõi 14, 20 luồng

Intel Core i5-14600K được dự đoán sẽ có 14 lõi và 20 luồng, được chia thành 6 lõi hiệu suất (P-core) và 8 lõi hiệu quả (E-core). Các lõi hiệu suất được thiết kế để xử lý các tác vụ nặng, trong khi các lõi hiệu quả được thiết kế để xử lý các tác vụ nhẹ.

Kiến trúc: Raptor Lake Refresh

Intel Core i5-14600K dựa trên kiến trúc Raptor Lake Refresh, là kiến trúc CPU thế hệ thứ 14 của Intel. Kiến trúc Raptor Lake Refresh có nhiều cải tiến so với kiến trúc Alder Lake và Raptor Lake trước đó, bao gồm số lượng lõi và luồng được cải thiện, tốc độ xung nhịp được tăng lên và khả năng hỗ trợ bộ nhớ DDR5 tốt hơn.

Quy trình sản xuất: 10nm Enhanced SuperFin

Intel Core i5-14600K được sản xuất trên quy trình 10nm Enhanced SuperFin, là một quy trình sản xuất cải tiến của quy trình 10nm SuperFin. Quy trình sản xuất 10nm Enhanced SuperFin giúp cải thiện hiệu suất và hiệu suất năng lượng của CPU.

Tốc độ xung nhịp: 3,5 GHz - 5,3 GHz

Intel Core i5-14600K có tốc độ xung nhịp cơ bản là 3,5 GHz và tốc độ xung nhịp tăng tối đa là 5,3 GHz. Tốc độ xung nhịp tăng tối đa có thể được tăng lên thêm 200 MHz khi sử dụng công nghệ Intel Thermal Velocity Boost.

Tổng TDP: 125 W

Intel Core i5-14600K dự kiến sẽ có tổng TDP là 125 W. Đây là mức TDP cao hơn so với Intel Core i5-13600K, do CPU có nhiều lõi và luồng hơn.

So sánh với Intel Core i5-13600K

Intel Core i5-14600K có nhiều cải tiến so với Intel Core i5-13600K, bao gồm:

  • Tăng số lượng lõi hiệu suất từ 6 lên 8
  • Tăng tốc độ xung nhịp cơ bản từ 3,4 GHz lên 3,5 GHz
  • Tăng tốc độ xung nhịp tăng tối đa từ 4,9 GHz lên 5,3 GHz

Nhìn chung, Intel Core i5-14600K là một CPU mạnh mẽ, phù hợp cho các tác vụ đa nhiệm và chơi game.

Hiệu năng thực tế

Các số liệu benchmark gần đây nhất đã được thêm vào cơ sở dữ liệu Geekbench 6, tiết lộ khả năng hiệu suất cơ bản và khi được tối ưu hóa của CPU.

Đánh giá đầu tiên được thực hiện trên hệ thống dùng Core i5-14600K với mainboard ASUS TUF Gaming Z790-PLUS WIFI, RAM DDR5-5200 (32GB dung lượng). Kết quả cho thấy điểm số lõi đơn là 2819 và 16.707 điểm đa lõi, tăng lên 6% về hiệu suất lõi đơn và 13% về hiệu suất đa lõi so với i5-13600K.

Đánh giá thứ hai diễn ra trên mainboard Gigabyte Z790 AORUS Master X với RAM DDR5-7600 (48GB dung lượng) và Core i5-14600K được tăng tốc lên 5,7GHz. Cấu hình này mang lại kết quả là 2861 điểm hiệu suất lõi đơn và 17.974 điểm hiệu suất đa lõi, tương ứng với sự gia tăng 1,5% và 8% về hiệu suất lõi đơn và đa lõi.

Thông số kỹ thuật
SocketFCLGA1700
Dòng CPUCore i5
CPUIntel® Core® i5-14600K (Raptor Lake)
Số nhân14 (6 Performance-cores/ 8 Efficient-cores)
Số luồng20
Tần số Turbo tối đa5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core4.0 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core2.6 GHz
Điện năng tiêu thụ125W - 181W
Bộ nhớ đệm24MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa192GB
Loại bộ nhớDDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợpIntel® UHD Graphics 770
Phiên bản PCI Express5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes20

Thông số kỹ thuật

SocketFCLGA1700
Dòng CPUCore i5
CPUIntel® Core® i5-14600K (Raptor Lake)
Số nhân14 (6 Performance-cores/ 8 Efficient-cores)
Số luồng20
Tần số Turbo tối đa5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core4.0 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core2.6 GHz
Điện năng tiêu thụ125W - 181W
Bộ nhớ đệm24MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa192GB
Loại bộ nhớDDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợpIntel® UHD Graphics 770
Phiên bản PCI Express5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes20

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn