So với thế hệ tiền nhiệm
Nếu so sánh trực tiếp với RTX 4070, thì phiên bản Super giống một màn lột xác mạnh về khả năng xử lý đồ họa. Thay vì 5888 nhân CUDA, chúng ta có 7168 nhân CUDA trên GPU AD104-350-A1, tiến trình 5nm TSMC. Hơn 35 tỷ transistor trên bề mặt die GPU monolithic này được chia thành 224 TMU, 80 ROP và 56 Stream Microprocessors. Cùng với đó là 56 nhân ray tracing, 224 nhân tensor xử lý thuật toán deep learning, và 48MB bộ nhớ đệm L2. Đây cũng là một yếu tố cải thiện lớn giữa RTX 4070 Super so với 4070 ra mắt gần tròn 1 năm trước, khi bản cũ chỉ có 36MB cache L2.
Tổng hợp trên lý thuyết, ngần ấy transistor và nhân xử lý tạo ra sức mạnh tính toán số thực dấu phẩy dộng 35.5 teraflops FP32.
Hiệu năng chơi game
RTX 4070 Super thoải mái đánh bại RTX 3080 ở 4K và thậm chí còn đạt gần mức hiệu suất của RTX 4070 Ti trong một số tựa game. Trong Resident Evil 4 đã bật DLSS 3, bạn sẽ có được mức hiệu suất tương tự như RTX 4070 Ti và điều đó không còn xa nữa trong Cyberpunk 2077
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm | VGA - Card Màn Hình |
Thương hiệu | Colorful |
Model | iGame GeForce RTX 4070 SUPER Ultra W OC 12GB-V |
Nhân đồ họa | GeForce® RTX 4070 SUPER |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Dòng sản phẩm | Colorful Series |
Tên mã GPU | AD104 |
Nhân CUDA | 7168 |
Core Clock | Base:1980Mhz; Boost:2475Mhz |
One-Key OC | Base:1980Mhz; Boost:2565Mhz |
Tốc độ bộ nhớ | 21Gbps |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 192bit |
Băng thông bộ nhớ | 504GB/s |
Độ phân giải | 16pin |
Nguồn cấp | 8+3 |
TDP | 220W |
Cổng hiển thị | 3*DP1.4a+HDMI2.1 |
Loại quạt | FAN |
Số ống dẫn nhiệt/Thông số kỹ thuật | 3*φ6 |
Công nghệ dừng tự động | Có |
Đề xuất nguồn | 650W trở lên |
DirectX | DirectX 12 Ultimate/OpenGL4.6 |
Hỗ trợ công nghệ NV | NVIDIA DLSS 3, NVIDIA G-SYNC, Lõi dò tia thế hệ thứ 3 |
Slot | 2 slot |
Kích thước sản phẩm | 313.5*118.8*50.5 |
Trọng lượng | 1.62KG |
Bảo hành | 36 Tháng |